Kỳ thi Flyers Cambridge là kì thi thứ 3 trong bộ ba kỳ thi của Cambridge dành cho các bạn ở độ tuổi từ 7 – 12 tuổi. Kỳ thi này rất quan trọng đối với các bạn lớp 5 khi các trường chuyên THCS dần lấy điểm thi của Flyers để đánh giá và làm tiêu chuẩn đầu vào của trường. Bài viết này của Mover.vn sẽ cung cấp đến các bạn đọc danh sách từ vựng được phân chia theo topic và cấu trúc ngữ pháp trong đề thi Flyers Cambridge.
1.Danh sách từ vựng trong đề thi Flyers Cambridge theo từng chủ đề
Chủ đề 1: Meet the Flyers
Emma David Katy Michael | Robert Richard Helen Harry | William Betty George Holly |
Chủ đề 2: Autumn/Fall
salt jam meal fridgemedicine | pepper flour pizza fall overchemist | honey burn piece cut |
Chủ đề 3: Flyers fun day
drum violin octopus artists | singer concert king actors | instruments crown queen stage |
Chủ đề 4: Winter
snowman snowboarding magazine | chess skiing calendar | married ski snowball |
Chủ đề 5: Flyers party
delicious biscuits/ cookies knife | waiter sugar fork | chopsticks butter spoon |
Chủ đề 6: Spring
butterfly wing plastic metal | swan bridge glass nest | insect gate wood |
Chủ đề 7: Flyers adventure
fast backpack west light green | castle north east dark green | cave south passenger |
Chủ đề 8: Summer
postcard envelope mechanic | police officers stamp | police station factory |
Chủ đề 9: Tomorrow is the Flyers exam day
shelf turn off | calendar turn on | broken how long? |
Chủ đề 10: Numbers
a thousand zero | a hundred | a million |
Danh sách từ vựng dưới dạng flash card các bạn có thể tải về để học tại đây
Học từ vựng theo nhóm hình ảnh tại đây
2. Cấu trúc ngữ pháp trong đề thi Flyers Cambridge
Dưới đây là tổng hợp cấu trúc ngữ pháp các bạn cần ôn tập trước khi bước vào kì thi Flyers Cambridge.
Examples | |
Past continuous Quá khứ tiếp diễn (đối với các hành động bị gián đoạn và đang diễn ra) | I was walking down the road when I saw her. It was a very cold day and snow was falling. |
Present perfect – Hiện tại hoàn thành | Have you ever been to the circus? He’s just eaten his dinner |
Be going to | It isn’t going to rain today. |
Will | Will you do your homework this evening? I won’t buy her a CD because she doesn’t like music. |
May | The bus may not come today because there is a lot of snow. |
Shall (để gợi ý) | Shall we have a picnic in the park? |
Could | You could invite Robert to the football game. |
Should | Should we take a towel to the swimming pool? |
Tag questions – Câu hỏi đuôi | That’s John’s book, isn’t it? |
Adverbs – Trạng từ | I haven’t bought my brother’s birthday present yet. |
Conjunctions – Liên từ | I didn’t want to walk home so I went on the bus. |
If clauses (điều kiện 0) | If it’s sunny, we go swimming. |
Where clauses | My grandmother has forgotten where she put her glasses. |
Before/after clauses (không liên quan đến tương lai) | I finished my homework before I played football. |
Be/look/sound/feel/taste/smell like | What’s your new teacher like? That sounds like the baby upstairs. I think he’s crying. |
Make somebody/something + adj | That smell makes me hungry! |
What time …? | What time does the film start? |
What else/next? | What else shall I draw? |
See you soon/later/tomorrow … | See you next week, Mrs. Ball! |
Be made of | The toy is made of wood. |
Nếu chưa biết rõ trình độ tiếng Anh của con, hoặc con chưa hề có kinh nghiệm làm bài test nhiều phần, ba mẹ đừng bỏ lỡ:
- Bài test nhanh 15 câu hỏi tiếng Anh thiếu nhi của Cambridge YLE TẠI ĐÂY
- Các bài test luyện kĩ năng nghe trình độ Starters TẠI ĐÂY
Phụ huynh cũng có thể tham khảo phòng luyện thi ảo Cambridge tại đây với kho đề thi được biên soạn cập nhật liên tục: https://www.flyer.vn/