Bài tập tiếng anh

Cập nhật 2024: Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án chi tiết

Tiếng Anh là một ngôn ngữ quan trọng trong thời đại hội nhập. Việc học tiếng Anh từ sớm sẽ giúp trẻ có nền tảng vững chắc để phát triển tương lai. Đối với trẻ mới bắt đầu tiếp xúc với ngôn ngữ này, thì cần có nhiều phương pháp để làm quen và hiểu tiếng Anh hơn. Bài tập tiếng Anh lớp 3 là một trong những phương pháp giúp trẻ ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả.

Dưới đây là các dạng bài tập tổng hợp theo chương trình học tiếng Anh lớp 3 mức độ từ cơ bản đến nâng cao. Tùy theo từng mục tiêu học tập, các em hãy lựa chọn bài tập phù hợp để luyện tập.

1. Chọn từ khác loại

1 A. telephone B. book C. computer D. swim
2 A. football B. tennis C. study   D. baseball
3 A. blue B. seven C. yellow D. green
4 A. school B. hospital C. house D. old
5 A. eight B. night C. nine D. one
6 A. notebook B. pencil C. shirt D. ruler
7 A. rainy B. sunny C. windy D. cry
8 A. chair B. pear C. apple D. banana
9 A. write B. cook C. learn D. read
10 A. music B. blanket C. video D. puzzle

Đáp án:

1. D

2. C

3. B

4. D

5. B

6. C

7. D

8. B

9. B

10. B

2. Tìm lỗi sai và sửa lại sao cho đúng

a. What her name? – Her name Phuong

b. This is an pencil.

c. How many eggs there?

d. How the weather like today?

e. I has many toys.

f. How old your mother?

Đáp án:

a. What her name? – Her name Phuong

Sửa: What is her name? Her name is Phuong

b. This is an pencil.

Sửa: This is an pencil

c. How many eggs there?

Sửa: How many eggs are there?

d. How the weather like today?

Sửa: How is the weather like today?

e. I has many toys.

Sửa: I have many toys

f. How old your mother?

Sửa: How old is your mother?

3. Sắp xếp từ để tạo thành câu đúng

a. What/name/his/is?

b. this/color/is/What?

c. pen/is/That/my

d. writing/sentence/My/is/teacher/a

e. did/his/He/homework/yesterday

f. cooks/mom/dinner/for/My/me

g. go/school/to/7 a.m./I/at

Đáp án:

a. What/name/his/is?

-> What is his name?

b. this/color/is/What?

-> What is this color?

c. pen/is/That/my

-> That is my pen

d. writing/sentence/My/is/teacher/a

-> My teacher is writing a sentence

e. did/his/He/homework/yesterday

-> He did his homework yesterday

f. cooks/mom/dinner/for/My/me

-> My mom cooks dinner for me

g. go/school/to/7 a.m./I/at

-> I go to school at 7 a.m.

4. Nối cột A với cột B sao cho thích hợp

A B
1. What is the weather today? A. That is an eraser
2. How do you spell your name? B. My mother is 40 years old
3. What’s that? C. A-N-N-A
4. How old is your mother? D. It’s sunny
5. Thank you E. You’re welcome

Đáp án:

A B
1. What is the weather today? D. It’s sunny
2. How do you spell your name? C. A-N-N-A
3. What’s that? A. That is an eraser
4. How old is your mother? B. My mother is 40 years old
5. Thank you E. You’re welcome

5. Dịch câu sang tiếng Anh

a. Tên của tớ là Minh.

b. Đây là nhà của tớ.

c. Bố của bạn làm nghề gì thế?

d. Hôm nay thời tiết thế nào nhỉ?

e. Nga là học sinh của trường tiểu học Chu Văn An

f. Ai là người có tóc đen vậy?

g. Đây có phải ba-lô của cậu không?

Đáp án:

a. My name is Minh

b. This is my house

c. What does your father do?

d. How is the weather today?

e. Nga is a student of Chu Van An primary school

f. Who has black hair?

g. Is this your backpack?

6. Hoàn thành đoạn hội thoại

A. Hello. Good morning.

B. Hi. How are ___?

A. I’m fine. What ___ you going to do?

B. I ___ going to the library to study. ___ you want to go with me?

A. I am so sorry. I am ___ to visit my grandparents with my sister right now.

B. Oh you’re welcome. We can go together next time.

A. Yes, this ___ a good idea. Now goodbye, I ___ to go.

B. Sure. See ___ soon.

Đáp án:

A. Hello. Good morning.

B. Hi. How are you?

A. I’m fine. What are you going to do?

B. I am going to the library to study. Do/Would you want to go with me?

A. I am so sorry. I am going to visit my grandparents with my sister right now.

B. Oh you’re welcome. We can go together next time.

A. Yes, this is a good idea. Now goodbye, I have to go.

B. Sure. See you soon.

7. Trả lời các câu hỏi dựa vào các từ có sẵn

a. What’s your name? (Anna)

b. What are those? (pencil)

c. Is this an eraser? (No)

d. When do you go to bed? (at 9h30pm)

e. Did you do your homework? (Yes)

Đáp án:

a. What’s your name? (Anna)

-> My name is Anna

b. What are those? (pencil)

-> Those are pencils

c. Is this an eraser? (No)

-> No, it is not

d. When do you go to bed? (at 9h30pm)

-> I go to bed at 9h30pm

e. Did you do your homework? (Yes)

-> Yes, I did

8. Sắp xếp các câu sau để tạo thành đoạn hội thoại hoàn chỉnh

A. Ok. See you soon.

B. Goodbye.

C. I’m fine. Thank you. Do you go to school?

D. Hello Thanh. How are you?

E. Yes, I do. And you?

F. I go to school too. We will meet there.

Đáp án:

D. Hello Thanh. How are you?

C. I’m fine. Thank you. Do you go to school?

E. Yes, I do. And you?

F. I go to school too. We will meet there.

A. Ok. See you soon.

B. Goodbye.

9. Bài tập tiếng Anh lớp 3 nâng cao

Bé hãy hoàn thành đoạn hội thoại có chủ đề về động vật của các bạn học sinh và thầy giáo sau đây:

Mr. Brown: Good morning, class. Today, we’re _____ to talk about animals.

Anna: (raises her hand) I love animals!

Mr. Brown: That’s great, Anna. What’s your favorite _____?

Anna: I like dogs. They’re so friendly _____ playful.

Mr. Brown: Dogs _____ great pets. They make wonderful companions.

Ben: (raises his hand) I like cats. They _____ independent and curious.

Mr. Brown: _____ are also popular pets. They can be very affectionate.

Cathy: (raises her hand) I like birds. They’re beautiful and graceful.

Mr. Brown: Birds are also fascinating creatures. They can fly and sing.

Mr. Brown: Now, let’s take a look at _____ pictures of animals.

(Mr. Brown shows the class _____ of different animals.)

Anna: That’s a lion!

Ben: That’s a tiger!

Cathy: That’s a giraffe!

Mr. Brown: That’s right. These _____ all wild animals. They live _____ the jungle or the savanna.

Anna: I want _____ see a lion in real life!

Ben: Me too!

Cathy: I think they’re very scary.

Mr. Brown: They can be dangerous, _____ they’re also very beautiful creatures.

Đáp án:

Mr. Brown: Good morning, class. Today, we’re going to talk about animals.

Anna: (raises her hand) I love animals!

Mr. Brown: That’s great, Anna. What’s your favorite animal?

Anna: I like dogs. They’re so friendly and playful.

Mr. Brown: Dogs are great pets. They make wonderful companions.

Ben: (raises his hand) I like cats. They are independent and curious.

Mr. Brown: Cats are also popular pets. They can be very affectionate.

Cathy: (raises her hand) I like birds. They’re beautiful and graceful.

Mr. Brown: Birds are also fascinating creatures. They can fly and sing.

Mr. Brown: Now, let’s take a look at some pictures of animals.

(Mr. Brown shows the class pictures of different animals.)

Anna: That’s a lion!

Ben: That’s a tiger!

Cathy: That’s a giraffe!

Mr. Brown: That’s right. These are all wild animals. They live in the jungle or the savanna.

Anna: I want to see a lion in real life!

Ben: Me too!

Cathy: I think they’re very scary.

Mr. Brown: They can be dangerous, but they’re also very beautiful creatures.

Làm bài tập tiếng Anh là một phương pháp học tập hiệu quả giúp trẻ ghi nhớ và vận dụng kiến thức tốt hơn. Trên đây là tổng hợp các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 có đáp án. Phụ huynh nên cho trẻ luyện tập thường xuyên để trẻ có thể phát triển các kỹ năng tiếng Anh một cách toàn diện. Hy vọng những thông tin này sẽ hữu ích cho các bậc phụ huynh và học sinh trong việc học tiếng Anh.

Related Posts

Cập nhật 2024: Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh: Học như thế nào?

Thì hiện tại hoàn thành là một trong những thì cơ bản và quan trọng trong tiếng Anh. Nó được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp, bài…

Cập nhật 2024: Xây nền tiếng Anh với 50+ câu bài tập thì hiện tại hoàn thành

Học vững lý thuyết song song với ôn luyện và làm bài tập chính là cách hiệu quả nhất giúp bạn ghi nhớ không quên kiến thức ngữ…

Cập nhật 2024: 30+ bài tập thì quá khứ đơn kèm đáp án mới nhất 2024

Thì quá khứ đơn (The past simple) là một trong những thì cơ bản trong tiếng Anh. Vì vậy, các bạn cần luyện thường xuyên để nắm chắc…

Cập nhật 2024: 3 đề bài tập tiếng Anh lớp 2 có kèm đáp án chi tiết cho trẻ

Không chỉ tập trung vào học lý thuyết về các từ vựng và kiến thức ngữ pháp, trẻ cũng cần phải có thời gian ôn luyện và làm…

Cập nhật 2024: 50+ câu bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn kèm đáp án

Hiện tại đơn và tiếp diễn là hai thì cơ bản trong tiếng Anh, được ứng dụng nhiều trong giao tiếp thực tế. Cùng ôn lại ngữ pháp…

Cập nhật 2024: Các loại câu điều ước và bài tập áp dụng

Câu Wish trong tiếng Anh cũng tương tự như trong tiếng Việt, được dùng để diễn tả những mong muốn trong tương lai, hiện tại và cả quá…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *