Bài tập tiếng anh

Cập nhật 2024: 3 đề bài tập tiếng Anh lớp 2 có kèm đáp án chi tiết cho trẻ

Không chỉ tập trung vào học lý thuyết về các từ vựng và kiến thức ngữ pháp, trẻ cũng cần phải có thời gian ôn luyện và làm bài tập. Cha mẹ đang tìm những bài tập tiếng Anh lớp 2 tổng hợp được tất cả kiến thức bé cần nhớ? Trong bài viết này, chúng tôi cung cấp 3 đề bài tập thông dụng nhất giúp bé ôn lại các từ vựng theo chủ đề và một số bài học ngữ pháp cơ bản. 

1. Sơ lược về kiến thức tiếng Anh cho bé lớp 2

1.1. Chủ đề từ vựng tiếng Anh 

Phần kiến thức tiếng Anh được truyền tải đến trẻ thường khá đơn giản, dễ hình dung và dễ nhớ. Đồng thời, chúng được gắn liền với những sự vật, sự việc và hiện tượng hàng ngày xảy ra xung quanh. Cụ thể, trẻ sẽ làm quen với từ vựng tiếng Anh thuộc các chủ đề như sau:

  • Chủ đề gia đình như: father, mother, son, daughter, brother, sister,…
  • Chủ đề đồ vật, con vật như: apple, pencil, table, door, dog, cat, fish,…
  • Chủ đề số đếm như: one, two, three, ten, eleven,…
  • Chủ đề thời tiết như: hot, cold, sunny, rainy, cloudy,…
  • Chủ đề màu sắc như: red, white, yellow, blue,…
Kiến thức tiếng Anh cho trẻ lớp 2 có những gì?
Kiến thức tiếng Anh cho trẻ lớp 2 có những gì?

1.2. Ngữ pháp và cấu trúc trong câu 

Bên cạnh đó, chương trình học sẽ giúp trẻ tiếp cận với ngữ pháp và một số cấu trúc câu cố định. Từ đó có thể đọc – hiểu, thực hành viết, nói và làm được những bài tập tiếng Anh lớp 2 đơn giản.

Các ngôi hay còn gọi là đại từ nhân xưng và cách chia động động từ “to be”:

  • Ngôi thứ nhất số ít: I + am;
  • Ngôi thứ nhất số nhiều: We + are;
  • Ngôi thứ hai số ít hoặc nhiều: You + are;
  • Ngôi thứ ba số ít: He/ She/ It + is;
  • Ngôi thứ ba số nhiều: They + are;

Công thức câu chứa V(to be):

  • Câu khẳng định: S + am/ is/ are + N/ Adj;
  • Câu phủ định: S + am/ is/ are + not + N/ Adj;
  • Câu nghi vấn: Is/ Are + S + N/ Adj/ Adv chỉ địa điểm? 

=> Câu trả lời: Yes, S + am/ is/ are hoặc No, S + am/ is/ are + not;

Cách viết tắt V(to be): 

  • I am = I’m, 
  • We are = We’re, 
  • You are = You’re, 
  • He is = He’s, 
  • She is = She’s, 
  • It is = It’s, 
  • They are = They’re

Các tính từ sở hữu là: my, our, their, his, her, its, your;

Bé sẽ được làm quen với ngữ pháp và một số cấu trúc câu cố định trong chương trình học
Bé sẽ được làm quen với ngữ pháp và một số cấu trúc câu cố định trong chương trình học

Một số cấu trúc câu khác như:

  • What is your name? (Tên bạn là gì?)
  • How are you? (Bạn có khỏe không?)
  • How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
  • Who/ What is this? (Đây là ai?/ Đây là cái gì?)
  • Hello/ Hi/ Good morning/ Good afternoon. (Chào hỏi)
  • Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)
  • My name is… (Tên mình là…)
  • I am fine. Thank you. (Mình khỏe. Cảm ơn bạn)
  • This is…/ It is… (Đây là…)

Mạo từ a/an: 

  • “an” đứng trước danh từ số ít đếm được và bắt đầu bằng các nguyên âm như: u/ e/ o/ a/ i. 
  • “a” đứng trước danh từ số ít đếm được nhưng bắt đầu bằng phụ âm (đó là những âm không phải u, e, o, a, i).

2. 3 đề bài tập tiếng Anh lớp 2 cho bé kèm đáp án chi tiết

2.1. Đề 1: Bài tập tiếng Anh cơ bản cho bé lớp 2 

Bài 1: Chọn từ thích hợp sau để điền vào chỗ trống: uncle, family, sister, eight, daughter, grandma, father, table, nine mother, eggs map, ruler, yellow old, brother aunt, grandpa.

  1. __________ gia đình
  2. __________ anh, em trai
  3. __________ cái thước
  4. __________ cô, dì
  5. __________ số 9
  6. __________ bà
  7. __________ bố
  8. __________  mẹ
  9. __________  bản đồ
  10. __________ chú
  11. __________ ông
  12. __________  màu vàng

Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất

1. What is your name?

  1. I’m fine, thanks     
  2. My name’s Mali             
  3. Thank you

2. How are you?

  1. I’m fine,thanks            
  2. Yes, please.                      
  3. I’m nine years old

3. What color is this?

  1. It’s green                     
  2. My name’s Hoa                
  3. It’s ruler

4. Who is this?

  1. It’s a pen                     
  2. It’s yellow                         
  3. This is my friend

5. What is this?

  1. It’s my computer         
  2. I’m fine                             
  3. No, it is not

6. How old are you?

  1. Thank you                  
  2. I’m eleven years old         
  3. It’s a table

Bài 3: Điền chữ cái thích hợp vào chỗ trống để ghép thành câu có nghĩa

  1. a b_x  
  2. an appl_ 
  3. a bu_   
  4. a c_t   
  5. a circ_s  
  6. a_nt
  7. s_n
  8. na_e
  9. fath_r
  10. ele_en

Bài 4: Viết các câu sau thành câu hoàn chỉnh

  1. What ______ your name?
  2. My ______  is Quynh Anh.
  3. How ______  you?
  4. I ______ fine. Thank you.
  5. What ______ this?
  6. This is ______  mother.

Đáp án:

Bài 1:      

  1. family                               
  2. brother                              
  3. ruler                                  
  4. aunt                                  
  5. nine                                  
  6. grandma     
  7. father     
  8. mother    
  9. map
  10. uncle 
  11. grandpa            
  12. yellow

Bài 2:      

Bài 3:      

  1. o (A box)                          
  2. e (An apple)                     
  3. s (A bus)                          
  4. a (A cat)                           
  5. u (A circus)     
  6. u (aunt)    
  7. o (son)
  8. m (name)   
  9. e (father)         
  10. v (eleven)

Bài 4:     

  1. is             
  2. name        
  3. are            
  4. am             
  5. is            
  6. my

2.2. Đề 2: Bài tập tiếng Anh có độ khó trung bình cho bé lớp 2

Bài 1: Điền chữ cái còn thiếu để tạo thành từ có nghĩa

  1. _ pple                        
  2. _at                         
  3. si_ter                      
  4. tw_                 
  5. c_ock     
  6. _ ook                         
  7. f_ sh                      
  8. d_or                        
  9. p_ncil             
  10. t_ble  

Bài 2: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh

  1. Mai / am / I. => ________________________
  2. name / is / My / Lara. => ________________________
  3. it / a  / is / cat? => ________________________
  4. are / you / How ? => ________________________
  5. Mara / Goodbye /, / => ________________________
  6. fine / am  / I / thanks  /, / => ________________________
  7. Nam / Hi /, / => ________________________

Bài 3: Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

1. fish a. quả trứng
2. egg b. con cá
3. table c. con mèo
4. book d. quyển sách
5. cat e. cái bàn
6. house f. ngôi nhà
Đề bài tập tiếng Anh cho bé lớp 2 có kèm đáp án chi tiết
Đề bài tập tiếng Anh cho bé lớp 2 có kèm đáp án chi tiết

Đáp án:

Bài 1: 

  1. a (apple)        
  2. c (cat)           
  3. s (sister)      
  4. o (two)          
  5. l (clock)
  6. c (cook)          
  7. i (fish)           
  8. o (door)       
  9. e (pencil)      
  10. a (table)

Bài 2:

  1. I am Mai.
  2. My name is Lara.
  3. Is it a cat?
  4. How are you?
  5. Goodbye, Mara.
  6. I am fine, thanks.
  7. Hi, Nam.

Bài 3:

2.3. Đề 3: Bài tập tiếng Anh lớp 2 cho bé nâng cao

Bài 1: Chọn từ khác loại

  1. mother  / uncle / son / green
  2. table / ten / door / chair
  3. windy / cloudy / sunny / home
  4. father / eleven / four / one
  5. cat / chicken / clock / dog

Bài 2: Điền “a/ an” phù hợp vào chỗ trống 

  1. ___ octopus                  
  2. ___  monkey            
  3. ___  tiger                         
  4. ___  fish                          
  5. ___  cat                          
  6. ___ panda
  7. ___ elephant
  8. ___ board
  9. ___ egg
  10. ___ orange

Bài 3: Điền các từ cho sẵn sau đây vào chỗ trống: is, this, who, an, egg, it

  1. What ___ it?                               
  2. ___ is this?                                 
  3. What is ___ ?    
  4. It is ___ elephant. 
  5. ___ is my mother.                        
  6. It is an ___ 

Bài 4: Sắp xếp lại trật tự các câu sau

  1. name / What / is / your? __________________________________________________________
  2. Nam / My / name / is. __________________________________________________________
  3. is / What / this? __________________________________________________________
  4. is / pen / It / a. __________________________________________________________

Đáp án

Bài 1: 

  1. green       
  2. ten         
  3. home           
  4. father           
  5. clock

Bài 2: 

  1. an                               
  2. a                                 
  3. a                                 
  4. a                                 
  5. a                                
  6. a
  7. an
  8. a
  9. an
  10. an

Bài 3: 

  1. is             
  2. Who           
  3. it            
  4. an           
  5. This            
  6. egg

Bài 4:

  1. What is your name?
  2. My name is Nam.
  3. 3 .What is this?
  4. It is a pen.

Trên đây là 3 đề bài tập tiếng Anh lớp 2 chọn lọc giúp các bé ôn luyện lại kiến thức theo chương trình học. Cha mẹ cũng đừng quên cho con học với Babilala để bé thêm tự tin sử dụng tiếng Anh sớm nhất có thể. 

Related Posts

Cập nhật 2024: Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh: Học như thế nào?

Thì hiện tại hoàn thành là một trong những thì cơ bản và quan trọng trong tiếng Anh. Nó được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp, bài…

Cập nhật 2024: Xây nền tiếng Anh với 50+ câu bài tập thì hiện tại hoàn thành

Học vững lý thuyết song song với ôn luyện và làm bài tập chính là cách hiệu quả nhất giúp bạn ghi nhớ không quên kiến thức ngữ…

Cập nhật 2024: 30+ bài tập thì quá khứ đơn kèm đáp án mới nhất 2024

Thì quá khứ đơn (The past simple) là một trong những thì cơ bản trong tiếng Anh. Vì vậy, các bạn cần luyện thường xuyên để nắm chắc…

Cập nhật 2024: 50+ câu bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn kèm đáp án

Hiện tại đơn và tiếp diễn là hai thì cơ bản trong tiếng Anh, được ứng dụng nhiều trong giao tiếp thực tế. Cùng ôn lại ngữ pháp…

Cập nhật 2024: Các loại câu điều ước và bài tập áp dụng

Câu Wish trong tiếng Anh cũng tương tự như trong tiếng Việt, được dùng để diễn tả những mong muốn trong tương lai, hiện tại và cả quá…

Cập nhật 2024: 30+ ví dụ chi tiết về cách dùng thì hiện tại hoàn thành 

Thì hiện tại hoàn thành là một trong những thì cơ bản và quan trọng trong tiếng Anh. Bài viết dưới đây, Babilala sẽ đưa ra 50+ ví…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *